Mã và thông tin Trường Cao đẳng Sư phạm trung ương TP.Hồ Chí Minh

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Cao đẳng Sư phạm Trung ương

·         Tên tiếng Anh: National College For Education

·         Mã trường: CM1

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông

·         Địa chỉ: 387 Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội

·         SĐT: (04) 37564230 - (04) 37914850

·         Email: admin@cdsptw.edu.vn - nce@cdsptw.edu.vn - truongcdsptw@gmail.com

·         Website: http://cdsptw.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/nce387.official/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

a. Ngành Giáo dục Mầm non

·         Xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.

·         Xét theo kết quả học tập lớp 12: Trường nhận hồ sơ xét tuyển nhiều đợt.

·         Lịch thi năng khiếu:

o    Đợt 1: Các ngày 15, 16 tháng 5 năm 2021.

o    Đợt 2: Các ngày 10, 11 tháng 7 năm 2021.

o    Đợt 3: Các ngày 21, 22 tháng 8 năm 2021.

b. Các ngành ngoài sư phạm

·         Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/3/2021.

2. Hồ sơ xét tuyển

a. Ngành Giáo dục Mầm non

- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021: 

·         Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu).

·         Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

·         Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

·         Bản photo chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.

·         Lệ phí xét tuyển: 25.000đ/ hồ sơ.

- Xét tuyển học bạ THPT:

·         Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường.

·         Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

·         Bản sao công chứng học bạ THPT.

·         Bản photo chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.

·         Lệ phí xét tuyển: 25.000đ/ hồ sơ.

- Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu gồm:

·         Đơn đăng ký dự thi năng khiếu.

·         Bản sao Giấy chứng minh nhân dân (không cần công chứng nếu có bản gốc đối chiếu).

·         02 ảnh cỡ 3cm x 4cm chụp trong vòng 6 tháng.

·         Lệ phí thi năng khiếu: theo qui định chung của Liên Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo, dự kiến: 300.000đ/thí sinh/đợt thi.

b. Các ngành ngoài sư phạm

·         Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường.

·         Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

·         Bản sao công chứng học bạ THPT.

·         Bản photo chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.

·         Lệ phí xét tuyển: 25.000đ/ hồ sơ.

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

a. Ngành Giáo dục Mầm non

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thí sinh cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.

b. Các ngành ngoài sư phạm

·         Xét tuyển theo học bạ THPT (học kỳ 1 lớp 12).

6. Học phí

·         Các ngành đào tạo giáo viên: miễn học phí.

·         Riêng ngành Giáo dục Mầm non: chương trình đào tạo theo nhu cầu xã hội thí sinh cần kí bản cam kết đóng góp một phần kinh phí hỗ trợ đào tạo và tuân theo sự phân công việc làm sau khi tốt nghiệp tại thời điểm xác nhận nhập học; chương trình song ngành Giáo dục Mầm non-Tiếng Anh đóng 50% học phí so với sinh viên ngành Tiếng Anh.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Ngành Giáo dục Mầm non

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Giáo dục Mầm non

51140201

M01, M09

 

2. Các ngành ngoài sư phạm

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Tiếng Anh

6220206

D01

 

Công nghệ Thông tin

6480201

A00, A01, B00, D01, C01, C20

 

Hệ thống Thông tin quản lý

6320202

A00, A01, B00, D01, C01, C20

 

Quản trị Văn phòng

6340403

C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01

 

Thư ký Văn phòng

6320306

C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01

 

Công tác Xã hội

6760101

C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01

 

Hướng dẫn viên Du lịch

6810103

C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01

 

Lưu trữ học

6320203

C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01

 

Thiết kế Đồ họa

6210402

M01: Văn, Năng khiếu 1 (Hình họa), Năng khiếu 2 (Trang trí)

M09: Toán, Năng khiếu 1 (Hình họa), Năng khiếu 2 (Trang trí)

 

Thiết kế Thời trang

6540206

M01: Văn, Năng khiếu 1 (Hình họa), Năng khiếu 2 (Trang trí)

M09: Toán, Năng khiếu 1 (Hình họa), Năng khiếu 2 (Trang trí)

 

  C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn nhóm ngành đào tạo giáo viên của trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Trình độ cao đẳng hệ chính quy

Giáo dục Mầm non

 

 

 

 

16,50

19,5

hoặc

Học lực lớp 12 THPT từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

Giáo dục Mầm non (chương trình Chất lượng cao)

19

Không xét

19,80

Không xét

 

 

Giáo dục Mầm non (Chương trình đào tạo theo NCXH)

18.25

19.50

16

19,80

 

 

Giáo dục Mầm non (chương trình đào tạo song ngành)

Không xét

15.50

16

19,50

 

 

Giáo dục đặc biệt

16.80

15

16

Không xét

 

 

Sư phạm Âm nhạc

15

15

16

15

 

 

Sư phạm Mỹ thuật

15

15

16

15

 

 

Giáo dục công dân

15

15

-

-

 

 

Sư phạm Tin học

15

15

-

-

 

 

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

15

15

-

-

 

 

Trình độ trung cấp hệ chính quy

Sư phạm Mầm non

-

-

14

19,5

 

 

Sư phạm Âm nhạc

-

-

-

-

 

 

Sư phạm Mỹ thuật

-

-

-

-

 

 

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM