Mã và thông tin Trường Cao đẳng Sư phạm Kon Tum

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum

·         Tên tiếng Anh: Kon Tum Community College

·         Mã trường: C36

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng

·         Địa chỉ: Số 14 Ngụy Như Kon Tum, Tổ 3, Phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

·         SĐT: 0260.386.4929

·         Email: banbientap@ktcc.edu.vn

·         Website: https://ktcc.edu.vn/ 

·         Facebook: https://www.facebook.com/cdcdkontum/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

a. Ngành Giáo dục Mầm non

- Thí sinh hoàn tất hồ sơ đăng ký dự thi môn năng khiếu: Trước 17 giờ 00’ ngày 09/7/2021.

- Thời gian thi tuyển môn năng khiếu: Ngày 20 - 22/7/2021.

- Thời gian đăng ký xét tuyển:

·         Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thời gian đăng ký xét tuyển nguyện vọng theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

·         Xét tuyển theo phương thức khác: Thời gian hoàn tất hồ sơ trước 17 giờ 00’ ngày 06/8/2021.

b. Các ngành khác

·         Tuyển sinh liên tục trong năm (đến 31/12/2021).

2. Đối tượng tuyển sinh

·         Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

·         Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.

3. Phạm vi tuyển sinh

·         Ngành Giáo dục Mầm non: Thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Kon Tum.

·         Các ngành khác: Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

- Ngành Giáo dục Mầm non:

·         Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu do Trường tổ chức (hoặc sử dụng kết quả thi tuyển năng khiếu từ các trường đại học, cao đẳng khác).

·         Xét theo phương thức khác: (1) Xét tuyển theo học bạ lớp 12 xếp loại học lực đạt loại Khá trở lên kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu do Trường tổ chức (hoặc lấy kết quả thi tuyển năng khiếu từ các trường đại học, cao đẳng khác); (2) Hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu do Trường tổ chức (hoặc lấy kết quả thi tuyển năng khiếu từ các trường đại học, cao đẳng khác).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo về tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.

- Các ngành cao đẳng, trung cấp: Xét tuyển học bạ THPT/ THCS.

5. Học phí

·         Học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở tham gia học nghề được miễn học phí.

·         Miễn học phí các ngành sư phạm.

·         Trường thực hiện chế độ miễn, giảm học phí theo quy định.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Ngành Giáo dục Mầm non

Ngành, nghề đào tạo

Mã ngành, nghề

Tổ hợp môn xét & thi tuyển

Chỉ tiêu

Giáo dục Mầm non

51140201

M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu hệ số 2 (Đọc, Kể diễn cảm, Hát)

M07: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu hệ số 2 (Đọc, Kể diễn cảm, Hát)

135

2. Các ngành/ nghề đào tạo hệ cao đẳng

Tên ngành/nghề đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Kế toán

6340301

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Ngữ văn (C01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Lâm sinh

6620202

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
Toán, Sinh học, Địa lý (B02)
Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03)

Chăn nuôi

6620119

Dịch vụ pháp lý

6380201

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

Tiếng Anh du lịch

6220217

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

6480102

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Công tác xã hội

6760101

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

Quản trị văn phòng

6340403

Công nghệ ô tô

6510216

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

6510303

Chế tạo thiết bị cơ khí

6520104

Điều dưỡng

6720301

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Dược

6720201

3. Các ngành/ nghề đào tạo hệ trung cấp

Tên ngành/nghề đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Kế toán doanh nghiệp

5340302

Toán, Văn lớp 9 (hoặc lớp 12)
Toán, Lý lớp 9 (hoặc lớp 12)

Lâm sinh

5620202

Toán, Sinh lớp 9 (hoặc lớp 12)

Trồng trọt

5620110

Chăn nuôi - Thú y

5620120

Pháp luật

5380101

Toán, Lý lớp 9 (hoặc lớp 12)
Toán, Văn lớp 9 (hoặc lớp 12)

Hành chính văn phòng

5320305

Toán, Văn lớp 9 (hoặc lớp 12)

Công nghệ ô tô

5510216

Toán, Lý lớp 9 (hoặc lớp 12)
Toán, Văn lớp 9 (hoặc lớp 12)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

5510303

Chế tạo thiết bị cơ khí

5520104

Điện công nghiệp

5520227

Vận hành điện trong nhà máy thủy điện

5520251

Cắt gọt kim loại

5520121

Hàn

5520123

May thời trang

5540205

C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Kết quả THPT QG

Học bạ

Kết quả THPT QG

Học bạ

Giáo dục Mầm non

23.25

 

16

 

Sư phạm Tiểu học

15.75

 

16

 

Sư phạm Tin học

-

-

16

 

Sư phạm Vật lý

15

16

-

 

Sư phạm Tiếng Anh

15

16

16

 

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM