Đề kiểm tra học kì 2

Câu 1: Gọi nđ, nv và nl lần lượt là chiết suất của thủy tinh đới với ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng và ánh sáng lam. Hệ thức vào dưới đây đúng?
A. nđ > nv > nl        B. nđ < nv < nl
C. nđ > nl > nv        D. nđ < nl < nv
Câu 2: Hiện tượng khẳng định ánh sáng có tính song là hiện tượng
A. Phản xạ ánh sáng        B. Khúc xạ ánh sáng
C. Tán sắc ánh sáng        D. Giao thoa ánh sáng
Câu 3: Tần số dao động riên của một mạch dao động phụ thuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch như thế nào?
A. Tỉ lệ thuận với L        B. Tỉ lệ nghịch với L
C. Tỉ lệ thuận với √L        D. Tỉ lệ nghịch với √L
Câu 4: Chỉ ra câu có nội dung sai
A. Điện trường tĩnh tồn tại xung quanh điện tích
B. Từ truòng tồn tại xung quanh dòng điện
C. Điện từ trường tĩnh tồn tại xung quanh điện trường biến thiên
D. Điện từ truòng chỉ tồn tại trong trạng thái lan truyền
Câu 5: Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?
A. Tia hồng ngoại        B. Tia tử ngoại
C. Tia tím               D. Tia X
Câu 6: Ánh sáng có bước sóng 3.10-7 m thuộc loại tia nào?
A. Tia hồng ngoại        B. Tia tử ngoại
C. Tia tím               D. Tia X
Câu 7: Khi hoạt động, vật nào dưới đây có thể phát ra tia hồng ngoại mạnh nhất?
A. Đèn LED đỏ        B. Bóng đèn pin
C. Đèn ống        D. Chiếc bàn là
Câu 8: Tia nào dưới đây được dùng để chữa bệnh còi xương?
A. Tia hồng ngoại        B. Tia tử ngoại
C. Tia đỏ               D. Tia X
Câu 9: Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang cào một tấm kẽm
A. Tích điện âm
B. Tích điện dương
C. Không tích điện
D. Được che chắn bằng một tấm thủy tinh dày
Câu 10: Ban đầu có No hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Sau 9 giờ kể từ thời điểm ban đầu, có 87,5% số hạt nhân của đồng vị này đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị này là
A. 24 giờ        B. 3 giờ        C. 30 giờ        D. 47 giờ
Câu 11: Công thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh sáng là
A. ε = hλ        B. ε = hcλ        C. ε = h/λ        D. ε = hc/λ
Câu 12: Sóng điện từ và sóng cơ không có chung nhau đặc điểm nào dưới đầy?
A. Là sóng ngang
B. Có thể truyền được trong chân không
C. Có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ
D. Mang năng lượng
Câu 13: Sóng vô tuyến có bước sóng 31 m là
A. Sóng dài        B. Sóng ngắn
C. Sóng trung        D. Sóng cực ngắn
Câu 14: Tia nào dưới đây không phải là sóng điện từ?
A. Tia catôt        B. Tia tử ngoại
C. Tia hồng ngoại        D. Tia X
Câu 15: Trên thang sóng điện từ, vùng nào nằm tiếp giáp với vùng sóng vô tuyến?
A. Tia hồng ngoại        B. Tia X
C. Tia tử ngoại        D. Tia gamma
Câu 16: Một nguyên tử hay phân tử có thể phát ra bào nhiều loại lượng tử năng lượng?
A. Một loại        B. Ba loại        C. Hai loại        D. Nhiều loại
Câu 17: Hiện tượng quang dẫn có thể xảy ra khi chất nào dưới đây bị chiếu sáng?
A. Cu        B. Ge        C. Zn        D. Cs
Câu 18: Dụng cụ nào dưới đây có thể biến quang năng thành điện năng?
A. Pin mặt trời               B. Acquy
C. Pin Vôn – ta        D. Đinamô xe đạp
Câu 19: Sự phát sáng của vật (hay con vật) nào dưới đây là hiện tượng quang – phát quang?
A. Một miếng nhựa phát quang        B. Bóng bút thử điện
C. Con đom đóm        D. Màn hình vô tuyến
Câu 20: Cho khối lượng của hạt proton ; nơtron và hạt nhân đơteri 12D lần lượt là 1,0073 u ; 1,0087 u và 2,0136 u. Biết 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 12D là
A. 3,06 MeV/nuclôn        B. 1,12 MeV/nuclôn
C. 2,24 MeV/nuclôn        D. 4,48 MeV/nuclôn
Câu 21: Trong thì nhiệm về giao thoa ánh sáng với khe Y – âng, nếu dùng ánh sáng đỏ (λđ = 0,7 μm) thì khoảng vân đo được là 1,4 mm. Nếu dùng ánh sáng tím (λt = 0,4 μm) thì khoảng vân đo được là
A. 0,2 mm        B. 0,8 mm        C. 0,4 mm        D. 1,2 mm
Câu 22: Hạt nhân 612C
A. Mang điện tích -6|e|        B. Mang điện tích +6|e|
C. Mang điện tích 12|e|        D. Không mang điện tích
Câu 23: Tìm câu sai. Cho hạt nhân 92235U
A. Số proton bằng 92        B. Số nuclôn bằng 235
C. Số nơtron bằng 235        D. Số nơtron bằng 143
Câu 24: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm ban đầu có No hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là
A. No e-λt        B. No (1-λt)
C. No (1-eλt)        D. No (1-e-λt)
Câu 25: Biết công thoát của êlectron khỏ một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,50 μm        B. 0,26 μm        C. 0,30 μm        D. 0,35 μm
Câu 26: Trong nguyên tử hiđrô, với ro là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là
A. 12ro        B. 25ro        C. 9ro        D. 16ro
Câu 27: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là
A. 9,6 mm        B. 24,0 mm        C. 6,0 mm        D. 12,0 mm
Câu 28: Khi một hạt nhân 92235U phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200 MeV. Cho số A – vô – ga – đrô NA=6,02.1023 mol-1. Nếu 1 g 92235U phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng
A. 5,1.1016 J        B. 8,2.1010 J
C. 5,1.1010 J        D. 8,2.1016 J
Câu 29: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Mỗi photon của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng
A. 4,97.10-31 J        B. 4,97.10-19 J
C. 2,49.10-19 J        D. 2,49.10-31 J
Câu 30: Một mạch điện dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1 mH và một tụ điện có điện dung 1 pF. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 16 MHz        B. 160 MHz        C. 1,6 MHz        D. 0,16 MHz

Giải và đáp án đề kiểm tra học kì 2


Hướng dẫn giải và đáp án đề kiểm tra học kì 2
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu
B
D
D
C
D
B
D
B
D
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
B
C
A
A
D
B
A
A
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
B
B
C
D
C
A
D
B
B
A

Câu 10: B

Câu 20: B

Câu 21: B

Câu 24: D
ΔN=No-N
Câu 25: C
λo=hc/A=0,3 μm
Câu 26: A
r=n2ro (n=1,2,3,…)
Câu 27: D

Câu 28: B

Câu 29: B

Câu 30: A

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM