Mã và thông tin Trường Đại học Luật Hà Nội
Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Hà Nội
Trường Đại học Luật Hà Nội
·
Tên trường: Đại học Luật
Hà Nội
·
Tên tiếng Anh: Hanoi Law
University (HLU)
·
Mã trường: LPH
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông
·
Địa chỉ: 87 Nguyễn Chí
Thanh, Quận Đống Đa, Hà Nội
·
SĐT: 8424.38352630
·
Email: admin@hlu.edu.vn
·
Website: http://hlu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/daihocluathanoi
1. Thời gian xét tuyển
·
Thời gian tuyển sinh
theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
·
Nhận hồ sơ đăng ký xét
tuyển theo các hình thức: Trực tuyến, chuyển phát nhanh qua bưu điện hoặc nộp
trực tiếp tại Trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc
tốt nghiệp trung cấp. Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt
nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT
theo quy định của Bộ GD&ĐT.
·
Có đủ sức khoẻ để học
tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công
nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do
hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hoá học: Hiệu trưởng trường Đại học Luật Hà Nội xem xét, quyết định
cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
·
Quân nhân tại ngũ sắp
hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn
trở lên cho phép thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển
phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển thẳng theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
·
Xét tuyển kết hợp theo
đề án riêng của trường:
·
Xét tuyển các thí sinh
tham dự Vòng thi tháng/ quý/ năm cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền
hình Việt Nam kết hợp với kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Xét tuyển (theo ngành)
dựa trên kết quả học tập bậc THPT: Xem chi tiết TẠI ĐÂY
·
Xét tuyển dựa trên kết
quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
·
Trường sẽ thông báo cụ
thể trên website sau khi có kết quả thi.
5.3. Chính sách ưu tiên
và tuyển thẳng
Xem chi tiết tại mục 1.8
trong đề án tuyển sinh tại đây.
6. Học phí
Học phí dự kiến của trường Đại học Luật Hà
Nội với sinh viên chính quy năm học 2020 - 2021:
·
Đối với chương trình đại
trà: 980.000 đồng/ tháng; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
11%.
·
Đối với chương trình đào
tạo chất lượng cao: Gấp 4 lần mức học phí của chương trình đại trà.
·
Chương trình liên kết
đào tạo chất lượng cao: 230.000.000 đồng/ năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
7380101 |
A00, A01, C00, D01,
D02, D03, D05, D06 |
1410 |
|
7380107 |
A00, A01, C00, D01,
D02, D03, D05, D06 |
350 |
|
Luật Thương mại quốc
tế |
7380109 |
A01, D01 |
120 |
Ngôn ngữ
Anh (chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý) |
7220201 |
A01, D01 |
120 |
C. ĐIỂM
TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành
học của trường Đại học Luật Hà Nội các năm trước như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Luật |
21,55 (A00) 21 (A01) 26 (C00) 22 (D01) 18,95 (D02) 18,90 (D03 |
A00: 24,70 A01: 23,10 C00: 27,75 D01, D02, D03: 25 |
A00: 24,17 C00: 25 A01: 24,61 D01, D02, D03: 24,27 |
A00: 25,35 A01: 25,75 C00: 28,00 D01, D02, D03, D05, D06: 26,55 |
Luật Kinh tế |
23,75 (A00) 24,10 (A01) 27,25 (C00) 24,35 (D01) 21,55 (D02) 22,40 (D03) |
A00: 26,25 A01: 25,65 C00: 29 D01, D02, D03: 26,15 |
A00: 26,01 C00: 27,18 A01: 26,04 D01, D02, D03: 25,18 |
A00: 26,25 A01: 26,90 C00: 29,25 D01, D02, D03, D05, D06: |
Luật Thương mại quốc
tế |
22,90 (A01) 23,40 (D01) |
A01: 24,60 D01: 25,60 |
A01: 25,57 D01: 24,57 |
A01: 26,20 D01: 26,90 |
Ngôn ngữ Anh |
20 (A01) 21,50 (D01) |
A01: 21,55 D01: 24,60 |
|
A01: 25,35 D01: 26,25 |
Luật (Chương trình liên
kết đào tạo với Đại học Arizona, Hoa Kỳ) |
|
A01: 18,10 C00: 24 D01, D02, D03: 21,10 |
|
A00: 21,30 A01: 23,15 C00: 25,25 D01, D02, D03, D05, D06: 25,65 |