Mã và thông tin Trường Đại học Luật - Đại học Huế
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Luật - Đại học Huế
·
Tên tiếng Anh:
University of Law - Hue University
·
Mã trường: DHA
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
·
Địa chỉ: KQH Đại học
Huế, đường Võ Văn Kiệt, phường An Tây, TP Huế
·
SĐT: 0234.3946997
·
Email: law@hul.edu.vn
·
Website: https://www.hul.edu.vn/ và
trang tuyển sinh http://tuyensinh.hul.hueuni.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/hul.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Đối với đăng ký xét
tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT, thí sinh đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển đại học từ 15/6
đến 30/6 tại Trường THPT thí sinh đang theo học.
·
Đối với đăng ký xét
tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Trường sẽ thông báo cụ thể
trên website.
2. Hồ sơ xét tuyển
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ
GD&ĐT.
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học
Huế).
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Theo quy định tại Điều
6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh
trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục
và Đào tạo (Quy chế).
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét
tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT.
·
Phương thức 2: Xét
tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi TN THPT năm 2021.
·
Phương thức 3: Xét
tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
·
Phương thức 4: Xét
tuyển thẳng theo phương thức riêng của Trường Đại học Luật, Đại học Huế.
5.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
·
Đối với phương thức
xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT: Đã tốt nghiệp THPT, ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào là 18 điểm áp dụng đối với tất cả tổ hợp đăng kí xét tuyển (không
tính điểm ưu tiên).
·
Đối với phương thức
xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi TN THPT năm 2021: Trường Đại học Luật, Đại học
Huế sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông
tin điện tử của Nhà trường và của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh
nguyện vọng.
5.3. Chính sách
ưu tiên và xét tuyển thẳng
·
Xem chi tiết TẠI ĐÂY
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Luật - Đại
học Huế như sau:
Năm học |
Đơn vị tính |
2020 – 2021 |
2021 - 2022 |
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
Mức học phí |
Triệu đồng/1 năm/1 sv |
9,8 |
10,08 |
11,2 |
12,6 |
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Theo xét KQ thi tốt nghiệp THPT |
Theo phương thức khác |
|||
Luật |
7380101 |
A00, C20, C00, D66 |
350 |
150 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, C20, C00, D01 |
280 |
120 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Luật - Đại học
Huế như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Luật |
16 |
15,50 |
17,50 |
20 |
Luật Kinh tế |
17.75 |
15,75 |
16,25 |
20 |