Mã và thông tin Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

·         Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Education (TUE)

·         Mã trường: DTS

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế

·         Địa chỉ: Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

·         SĐT: 0280.3653559 - 02083 85101

·         Email: phonghanhchinh-tochuc@dhsptn.edu.vn

·         Website: http://dhsptn.edu.vn/ hoặc http://tnue.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/tnuetn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

·         Xét tuyển thẳng: Dự kiến từ tháng 4 đến hết tháng 6 (miễn phí đăng ký xét tuyển).

·         Xét tuyển theo học bạ: Dự kiến từ tháng 4 đến hết tháng 6 (miễn phí đăng ký xét tuyển).

·         Xét tuyển theo Kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Hồ sơ xét tuyển

a. Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT

- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: trực tuyến tại địa chỉ http://tuyensinh.tnue.edu.vn/

b. Phương thức xét tuyển theo học bạ

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

·         Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Phụ lục 1);

·         Học bạ THPT (bản sao);

·         Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);

·         01 phong bì (để 02 tem bên trong) và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển.

- Cách nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ:

·         Cách 1: Chuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh về địa chỉ: Ban tuyển sinh, Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên, Số 20, Đường Lương Ngọc Quyến, Thành phố Thái Nguyên.

·         Cách 2: Đăng ký tại địa chỉ http://tuyensinh.tnue.edu.vn/

·         Cách 3: Nộp trực tiếp tại Phòng 301 - Nhà A1, Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên, Số 20, Đường Lương Ngọc Quyến, Thành phố Thái Nguyên.

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

 

a) Tuyển thẳng:

- Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, tuyển thẳng những thí sinh tham dự kỳ thi Olympic quốc tế; đoạt giải trong Kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn đoạt giải; đoạt huy chương (Vàng, Bạc, Đồng) các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm; được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia hoặc vận động viên cấp 1 (xem phụ lục 1).

- Học sinh chuyên của các tỉnh, thành phố có học lực lớp 12 đạt loại giỏi đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp (xem phụ lục 1).

- Học sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh đã tốt nghiệp THPT, có học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp.

- Thí sinh đoạt giải trong các cuộc thi thể dục thể thao cấp tỉnh, đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt từ khá trở lên được tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Thể chất.

- Thí sinh đoạt giải trong các cuộc thi nghệ thuật từ cấp tỉnh trở lên, đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt từ giỏi trở lên được tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non.

b) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Xét tuyển tất cả các ngành đào tạo theo kết quả thi THPT.

c) Xét tuyển theo học bạ: Xét tuyển theo kết quả học tập ở Kỳ I, Kỳ II lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 đối với tất cả các ngành.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Xét tuyển theo kết quả thi THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm đăng ký xét tuyển) do Bộ GD&ĐT quy định sau khi có kết quả thi THPT.

- Xét tuyển theo học bạ: Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên (Ngành Giáo dục Thể chất: điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên).

Đối với thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế, hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế điểm trung bình cộng các môn theo tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5,0 trở lên.

Lưu ý: Ngành Giáo dục Thể chất yêu cầu thể lực: Nam chiều cao từ 1,62m trở lên, cân nặng từ 45 kg trở lên; Nữ chiều cao từ 1,52m trở lên, cân nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình (đo chiều cao, cân nặng trước khi thi năng khiếu).

5.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển

·         Xem chi tiết tại đây.

6. Học phí

·         Sinh viên sư phạm được miễn học phí.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

STT

Ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

1

Giáo dục Mầm non

7140201

C14; C19; C20

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

D01

3

Giáo dục Chính trị

7140205

C00; C19; C20

4

Giáo dục Thể chất

7140206

C14; C19; C20

5

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01; D01

6

Sư phạm Tin học

7140210

A00; A01; D01

7

Sư phạm Vật Lý

7140211

A00; A01

8

Sư phạm Hoá học

7140212

A00; D01; D07

9

Sư phạm Sinh học

7140213

B00; B08

10

Sư phạm Ngữ Văn

7140217

C00; D01; D14

11

Sư phạm Lịch Sử

7140218

C00; C19; D14

12

Sư phạm Địa Lý

7140219

C00; C04; D10

13

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01; D09; D10
(Môn tiếng Anh nhân hệ số 2)

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

A00; B00

15

Tâm lý học giáo dục

7310403

C00; C14; C20

16

Giáo dục học

7140101

C00; C14; C20

2. Xét tuyển theo học bạ

STT

Ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

1

Giáo dục học

7140101

C00; C20; C14

2

Giáo dục Mầm non

7140201

C14; C19; C20

3

Giáo dục Tiểu học

7140202

D01

4

Giáo dục Chính trị

7140205

C00; C20; C19

5

Giáo dục Thể chất

7140206

C14; C19; C20

6

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01; D01

7

Sư phạm Tin học

7140210

A00; A01; D01

8

Sư phạm Vật Lý

7140211

A00; A01

9

Sư phạm Hoá học

7140212

A00; D07; D01

10

Sư phạm Sinh học

7140213

B00; B08

11

Sư phạm Ngữ Văn

7140217

C00; D14; D01

12

Sư phạm Lịch Sử

7140218

C00; D14; C19

13

Sư phạm Địa Lý

7140219

C00; D10; C04

14

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01; D09; D10

15

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

A00; B00

16

Tâm lý học giáo dục

7310403

C00; C20; C14

Ghi chú: Ngành Giáo dục Thể chất yêu cầu: Nam chiều cao từ 1,62m trở lên, cân nặng từ 45 kg trở lên; Nữ chiều cao từ 1,52m trở lên, cân nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình (kiểm tra chiều cao, cân nặng khi thí sinh nhập học).

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên như sau:

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo kết quả kỳ thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục học

17

18

22

18,50

Giáo dục Mầm non

18.5

18

24.23

25

Giáo dục Tiểu học

17

18

25.25

21

Giáo dục Chính trị

17

18

22

18,50

Giáo dục Thể chất 

17

19

24.88

17,50

Sư phạm Toán học

17

18

25.05

19

Sư phạm Tin học

17.5

18

25

18,50

Sư phạm Vật lý

17

18

25

18,50

Sư phạm Hoá học

17

18

25

18,50

Sư phạm Sinh học

17

18

25

18,50

Sư phạm Ngữ văn

17

18

24.65

19

Sư phạm Lịch sử

17

18

24

18,50

Sư phạm Địa lý

17.5

18,50

24

18,50

Sư phạm Tiếng Anh

17

18

24.35

19

Quản lý Giáo dục

17

18

22

18,50

Tâm lý học giáo dục

17

18

22

18,50

Sư phạm Khoa học tự nhiên

17.5

18

25

18,50

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM