Mã và thông tin Trường Đại học Quảng Bình

Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Quảng Bình
Trường Đại học Quảng Bình
Ký hiệu:         DQB
Loại hình:         Công lập
Địa chỉ:         312 - Lý Thường Kiệt - P.Bắc Lý - TP. Đồng Hới - T. Quảng Bình
Điện thoại:         0232. 3 822010
Website:         www.quangbinhuni.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
2. Phạm vi tuyển sinh
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình.
- Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
- Nhà trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh đối với tất cả các ngành học;
- Riêng các ngành có môn thi năng khiếu, Nhà trường tuyển sinh dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPTvà điểm thi môn năng khiếu do Nhà trường tổ chức thi để xét tuyển;
- Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
  Các ngành đào tạo đại học:

1400
Giáo dục Mầm non
52140201
- Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
110
Giáo dục Tiểu học
52140202
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
- Ngữ văn, Toán, GD công dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
110
Giáo dục Chính trị
52140205
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân
- Ngữ văn, Địa lý, GD công dân
- Ngữ văn, GD công dân, Tiếng anh
40
Giáo dục thể chất
52140206
- Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU
40
Sư phạm Toán học
52140209
- TOÁN, Vật lý, Hóa học
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh
TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh
45
Sư phạm Vật lý
52140211
- Toán, VẬT LÝ, Hóa học
- Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh
- Toán, VẬT LÝ, Sinh học
45
Sư phạm Hoá học
52140212
- Toán, HÓA HỌC, Vật lý
- Toán, HÓA HỌC, Sinh học
- Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh
45
Sư phạm Sinh học
52140213
- Toán, Vật lý, SINH HỌC
- Toán, Hóa học, SINH HỌC
- Toán, SINH HỌC, Địa lý
- Toán, Tiếng Anh, SINH HỌC
40
Sư phạm Ngữ văn
52140217
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Địa lý, Tiếng Anh
45
Sư phạm Lịch sử
52140218
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý
- Toán, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
40
Ngôn ngữ Anh, (gồm 2 chuyên ngành):
- Tiếng Anh Tổng hợp;
- Tiếng Anh Du lịch - Thương mại
52220201
- Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
- Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH
- Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH
- Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH
120
Địa lý học

52310501
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Địa lý, GD công dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh
60
Kế toán, (gồm 2 chuyên ngành):
- Kế toán Tổng hợp;
- Kế toán Doanh nghiệp
52340301
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
120
Quản trị kinh doanh
52340101
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
60
Luật, (gồm 2 chuyên ngành):
- Luật Kinh tế thương mại;
- Luật Hành chính và Tư pháp
52380101
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
120
Kỹ thuật phần mềm
52480103
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
Công nghệ thông tin
52480201
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
Kỹ thuật Điện, điện tử
52520201
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán,Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
60
Lâm nghiệp
52620201
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
60
Phát triển nông thôn
52620116
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
60
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
52850101
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
60
  Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm
440
Giáo dục Mầm non
51140201
- Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
120
Giáo dục Tiểu học
51140202
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
- Ngữ văn, Toán, GD công dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
120
Sư phạm Âm nhạc (ghép với Ngữ văn)
51140221
-Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
40
Sư phạm Mỹ thuật (ghép với GD công dân)
51140222
-Ngữ văn, Năng khiếu Vẽ NT 1, Năng khiếu Vẽ NT 2
40
Sư phạm Sinh học (ghép với Công nghệ)
51140213
- Toán, Vật lý,Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán,Sinh học, Địa lý
- Toán, Tiếng Anh,Sinh học
40
Sư phạm Địa lý, (gồm 2 chuyên ngành):
- Địa lý ghép với GD công dân;
- Địa lý ghép với Lịch sử
51140219
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Địa lý, GD công dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh
80
 Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm
460
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)
51220113
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Ngữ văn, Địa lý, GD công dân
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh
40
Tiếng Anh
51220201
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
40
Tiếng Trung Quốc
51220204
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
40
Quản trị kinh doanh
51340101
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
50
Kế toán
51340301
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
50
Công nghệ thông tin
51480201
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
51510103
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
40
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
51510301
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán,Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
40
Chăn nuôi (ghép với Thú y)
51620105
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
40
Lâm nghiệp
51620201
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
40
Nuôi trồng thủy sản
51620301
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Sinh học
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
40
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Căn cứ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia, Bộ GDĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐH, sau đó Nhà trường xây dựng phương án xét tuyển.
- Riêng các ngành có môn thi năng khiếu (GD mầm non; GD thể chất; CĐSP Mỹ thuật, CĐSP Âm nhạc): Điểm môn thi năng khiếu phải đạt 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
a) Điểm xét tuyển các ngành không quy định môn thi chính:
   Điểm xét tuyển = điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3 + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng);
b) Điểm xét tuyển các ngành có quy định môn thi chính hoặc môn năng khiếu:
   Điểm xét tuyển = điểm thi môn 1+điểm thi môn 2+(điểm môn thi chính hoặc môn năng khiếu)´2 + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
c) Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là bằng nhau (không có chênh lệch điểm)
d) Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Sử dụng môn so sánh đối với các thí sinh bằng điểm.
7. Tổ chức tuyển sinh
- Điều kiện xét tuyển các ngành có môn thi năng khiếu: Để xét tuyển vào các ngành có môn thi năng khiếu, thí sinh phải dự thi các môn năng khiếu do trường Đại học Quảng Bình tổ chức hoặc sử dụng kết quả thi môn năng khiếu tương ứng cùng khối ngành đào tạo của các Trường ĐH khác tổ chức thi trong năm 2017;
- Nhận hồ sơ đăng ký tham gia thi năng khiếu: từ 25/4/2017 đến hết ngày 10/6/2017
- Tổ chức thi các môn năng khiếu: ngày 28,29 và 30/6/2017
- Hồ sơ đăng ký dự thi: Hồ sơ đăng ký dự thi theo quy định của Bộ GDĐT;
* Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo...
Nhà trường tổ chức tiếp nhận Hồ sơ ĐKXT và xét tuyển theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo (thí sinh ĐKXT đợt 1 nộp cùng hồ sơ ĐK dự thi THPT quốc gia cho các Sở GD&ĐT).Sau mỗi đợt xét tuyển, nếu chưa đủ chỉ tiêu, Nhà trường sẽ thông báo công khai xét tuyển bổ sung (ngành, chỉ tiêu).
a) Hồ sơ ĐKXT các ngành ĐH
- Phiếu ĐKXT (theo mẫu) có ghi rõ đợt xét tuyển. Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, số trường và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất);
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tương ứng với đợt xét tuyển (nguyệnvọng I hay nguyện vọng bổ sung);
- Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển.
b) Thời gian, cách thức - địa điểm:
- Thời gian:Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Cách thức - địa điểm:
   + Cách 1: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo (tầng 2, Nhà Hiệu bộ - Trường Đại học Quảng Bình)
   + Cách 2: Nộp qua đường bưu điện (căn cứ vào dấu ngày gửi trên phong bì để tính thời gian nộp hồ sơ xét tuyển), Hồ sơ gửi về theo địa chỉ:
   Bộ phận tuyển sinh - Phòng Đào tạo- Trường Đại học Quảng Bình
   Số 312 Lý Thường Kiệt- TP Đồng Hới- Quảng Bình
8. Chính sách ưu tiên
Ưu tiên trong tuyển sinh:Nhà trường áp dụng ưu tiên trong tuyển sinh về tuyển thẳng và ưu tiên trong xét tuyển vào các ngành học của các đối tượng quy định theo Quy chế tuyển sinh 2017 của Bộ GD&ĐT. Cụ thể:
- Ưu tiên theo nhóm đối tượng và theo khu vực theo quy định tại Khoản 1,Khoản 4 và Khoản 5Điều 7 của Quy chế tuyển sinh với khung điểm ưu tiên theo mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) đối với thang điểm 10.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng vào trường các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh.
- Thí sinh không dùng quyền tuyển thẳng được Nhà trường ưu tiên trong xét tuyển vào trường theo Khoản 3Điều 7 của Quy chế tuyển sinh.
9. Lệ phí xét tuyển
10. Học phí dự kiến
+ Học phí dự kiến 8.000.000vnđ/năm/SV
+ Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm là 10%
CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM