Mã và thông tin Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Công nghệ Vạn Xuân
·
Tên tiếng Anh: Van
Xuan University of Technology (VXUT)
·
Mã trường: DVX
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Liên thông - Liên kết quốc tế
·
Địa chỉ: Số 103,
Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, Nghệ An
·
SĐT: 02383 956 561
·
Email: tuyensinh@vxut.edu.vn
·
Website: http://www.vxut.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/dhcnvanxuan/
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
·
Thời gian nhận hồ sơ
xét tuyển dự kiến từ 15/03 đến 10/10/2021.
·
Những thí sinh đang là
học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2021 có thể đăng ký xét
tuyển học bạ ngay trong đợt đầu tiên (từ ngày 10/3/2021) bằng cách nộp trước
Phiếu đăng ký xét tuyển và bản photo công chứng học bạ THPT về Trường Đại học
Công nghệ Vạn Xuân để được ưu tiên xét tuyển.
2. Hồ sơ xét tuyển
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (theo mẫu của trường)
·
Bản sao học bạ THPT;
·
Chứng nhận tốt nghiệp
THPT;
·
Bằng tốt nghiệp THPT
(đối với trường hợp đã tốt nghiệp).
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt
nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển dựa vào
kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).
·
Xét tuyển dựa vào
kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ)
·
Tổng điểm trung bình
chung 3 môn kỳ 1 lớp 12 và 2 học kỳ lớp 11 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 17 điểm.
·
Tổng điểm trung bình
chung 3 môn kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 17 điểm.
·
Tổng điểm trung bình
của 3 môn lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 17 điểm.
- Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Tổng
điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 17 điểm.
+ Hạnh kiểm đạt từ loại khá và có sức khỏe đảm
bảo theo yêu cầu của doanh nghiệp Nhật Bản
5.3. Chính sách ưu
tiên và tuyển thẳng
·
Thực hiện theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
6. Học phí
·
Mức học phí của trường
Đại học Công nghệ Vạn Xuân là: 460.000 đồng/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; A16; D90 |
50 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A02; B00; D90 |
50 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; D07; C01 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A01; D01; D90 |
50 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00; D01; D96; C00 |
50 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A01; D01; D90 |
50 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00; A01; D01;D90 |
50 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Vạn
Xuân như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ thông tin |
13 |
18 |
14 |
18 |
15 |
17 |
Công nghệ sinh học |
13 |
18 |
14 |
18 |
15 |
17 |
Kỹ thuật xây dựng |
13 |
18 |
14 |
18 |
15 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
18 |
14 |
18 |
15 |
17 |
Quản trị du lịch và
khách sạn |
13 |
18 |
14 |
18 |
15 |
17 |
Kế toán |
13 |
18 |
14 |
18 |
15 |
17 |
Tài chính - ngân
hàng |
13 |
18 |
14 |
18 |
15 |
17 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
18 |
14 |
18 |
- |
- |