Mã và thông tin Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Kinh tế Công nghiệp Long An
·
Tên tiếng Anh: Long An
University of Economics and Industry
·
Mã trường: DLA
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo - Khóa ngắn hạn
·
Địa chỉ: Số 938 - QL.1
- P.Khánh Hậu - TP.Tân An - Long An
·
SĐT: (0272) 3512826
·
Email: info@daihoclongan.edu.vn
·
Website: https://daihoclongan.edu.vn
· Facebook: www.facebook.com/daihockinhtecongnghieplongan/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: Theo quy
định của Bộ GĐ&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc
THPT:
·
Đợt 1: Nhận hồ sơ từ
ngày 01/03 đến 31/5.
·
Đợt 2: Nhận hồ sơ từ
ngày 02/6 đến 10/8.
·
Đợt 3: Nhận hồ sơ từ
ngày 12/08 đến 23/08.
·
Đợt 4: Nhận hồ sơ từ
ngày 26/08 đến 07/09.
·
Đợt 5: Nhận hồ sơ từ
ngày 09/09 đến 20/09.
·
Đợt 6: Nhận hồ sơ từ
ngày 22/09 đến 02/10.
·
Đợt 7: Nhận hồ sơ từ
ngày 05/10 đến 15/10.
·
Đợt 8: (nếu còn chỉ
tiêu): Nhận hồ sơ từ ngày 18/10 đến hết thời gian quy định.
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của
Đại học Quốc gia TP.HCM: Theo thời gian của Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ
GĐ&ĐT.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phương thức 1:
·
Phiếu điểm (theo mẫu
của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
·
Bản sao giấy chứng
nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc BT.THPT) có chứng
thực.
- Phương thức 2:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (theo mẫu trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An).
·
Bản sao giấy chứng
nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc BT.THPT) có chứng
thực.
Bản sao chứng thực học bạ THPT (hoặc BT.THPT, tương đương).
- Phương thức 3:
·
Bảng điểm kết qủa ĐGNL
(theo mẫu Đại học Quốc gia TpHCM).
·
Bản sao giấy chứng
nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc BT.THPT) cỏ chứng
thực.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Tất cả thí sinh đã tốt
nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên phạm
vi cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi
THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học
tập ở bậc THPT.
+ Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3
học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
+ Xét tuyển theo điểm trung bình lớp 12
của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
+ Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp
12.
+ Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học
kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh
giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo đặt hàng.
5.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT:
·
Theo quy định của Quy
chế tuyển sinh. Nhà trường không tổ chức thi năng khiếu, chỉ sử dụng kết quả
thi năng khiếu của các trường đại học khác để xét tuyển vào ngành Kiến trúc.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT:
·
Xét tuyển học bạ theo
tổng tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp
12) phải đạt >=18.
·
Xét tuyển theo
điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt >=18.
·
Xét tuyển theo điểm
trung bình của năm lớp 12 phải đạt >=6.
·
Xét tuyển học bạ theo
điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1
lớp 12) phải đạt >=6.
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực
(Đại học Quốc gia TP.HCM):
·
Thí sinh có kết quả
đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quy
định.
5.3. Chính sách ưu
tiên, tuyển thẳng
·
Theo quy định hiện
hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
Học phí dự kiến năm 2021 - 2022 của Trường Đại
học Kinh tế Công nghiệp Long An như sau:
·
Khối ngành III (KT,
QT, TCNH, Luật kinh tế, QT công nghệ truyền thông, Marketing): 18 triệu
đồng/năm.
·
Khối ngành V (XD, Kiến
trúc, KHMT): 18 triệu đồng/năm.
·
Khối ngành VII (Tiếng
Anh, Du lịch): 18 triệu đồng/năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Xét theo kết quả kỳ thi THPT |
Phương thức khác |
|||
Kế toán |
7340301 |
A00, A09, C02, D10 |
40 |
100; 3; 4; 40 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, B03, D13 , C20 |
40 |
100; 3; 4; 40 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
B00, D07, A08, C08 |
40 |
100; 3; 4; 40 |
Luật kinh tế |
7380107 |
C00, A00, C04, C05 |
40 |
100; 3; 4; 40 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
7510103 |
A00, A02, D84, C01 |
30 |
70; 3; 4; 40 |
Kiến Trúc |
7580101 |
V00, V01, V02, V03 |
29 |
50; 3; 4; 40 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D12, D66, D15 |
8 |
30; 3; 4; 0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
D01, D84, D66, D15 |
8 |
15; 3; 4; 0 |
Quản trị công nghệ
truyền thông |
7340410 |
A01; B03; D13; C20 |
30 |
100; 3; 4; 40 |
Marketing |
7340115 |
A01; B03; D13; C20 |
30 |
100; 3; 4; 40 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, C14, D08, C01 |
8 |
35; 3; 4; 0 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Kế toán |
13 |
18 |
14 |
15 |
Quản trị Kinh doanh |
13 |
18 |
14 |
15 |
Tài chính - Ngân
hàng |
15 |
18 |
14,5 |
15 |
Luật Kinh tế |
13 |
18 |
14 |
15 |
Khoa học máy tính |
15 |
18 |
15 |
16 |
Công nghệ Kỹ thuật
Xây dựng |
14 |
18 |
14 |
- |
Kiến trúc |
15 |
18 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
14 |
15 |
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
13 |
18 |
14 |
15 |
Marketing |
|
|
|
15 |
Quản trị công
nghệ truyền thông |
|
|
|
15 |