Mã và thông tin Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

·         Tên tiếng Anh: Thanh Hoa University of Culture, Sports and Tourism (TUCST)

·         Mã trường: DVD

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức

·         Địa chỉ:

    - Cơ sở 1: Số 561 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa

    - Cơ sở 2: Số 20 Nguyễn Du, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa  

·         SĐT: (0237) 3953 388 - (0237) 3857 421 - (0237) 3728 883

·         Email: dhvhttdlth@gmail.com

·         Website: http://www.dvtdt.edu.vn/

·         Facebook:www.facebook.com/dvtdt.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

·         Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Theoq quy định của Bộ GD&ĐT.

·         Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Theo kế hoạch của nhà trường.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo mẫu tại cổng thông tin http://www.dvtdt.edu.vn/

- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:

·         Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu đăng tải trên website của trường.

·         Học bạ THPT (bản photo công chứng).

·         Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh vừa tốt nghiệp (bản photo công chứng).

·         04 ảnh cỡ 3x4 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).

·         02 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận.

·         Trích lục khai sinh (bản sao).

·         Bản sao công chứng giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

·         Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

·         Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.

Lưu ý: Nhà trường tổ chức thi các môn năng khiếu hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của các cơ sở giáo dục đào tạo khác có cùng ngành đăng ký dự thi.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

·         Xem chi tiết tại mục 1.5 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

·         Xem chi tiết tại mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

6. Học phí

·         Đang cập nhật.

II. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

STT

Ngành tuyển sinh

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT

Theo phương thức khác

1

Sư phạm Âm nhạc

7140221

N00

 

 

2

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

H00

 

 

3

Giáo dục Mầm non

7140201

M00, M01, M05, M07

 

 

4

Thanh nhạc

7210205

N00

 

 

5

Đồ họa

7210104

H00

 

 

6

Thiết kế thời trang

7210404

H00

 

 

7

Luật

7380101

A16; C00; C15; D01

 

 

8

Quản trị khách sạn

7810201

A16; C00; C15; D01

 

 

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A16; C00; C15; D01

 

 

10

Du lịch

7810101

A16; C00; C15; D01

 

 

11

Quản lý văn hóa

7229042

A16; C00; C15; D01

 

 

12

Thông tin – Thư viện

7320201

A16; C00; C15; D01

 

 

13

Công tác xã hội

7760101

A16; C00; C15; D01

 

 

14

Quản lý nhà nước

7310205

A16; C00; C15; D01

 

 

15

Công nghệ truyền thông

7320201

A16; C00; C15; D01

 

 

16

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01; D15; D72; D96

 

 

17

Quản lý thể dục thể thao

7810301

T00; T01

 

 

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa như sau:




Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Kết quả THPT Quốc gia

Học bạ

Kết quả THPT Quốc gia

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Sư phạm Âm nhạc

20

18

18

Kết quả 3 năm ở THPT: Rèn luyện loại tốt, học lực loại khá.

17,5

Sư phạm Mỹ thuật

17

18

18

17,5

Giáo dục Mầm non

17

18

18

18,5

Thanh nhạc

22

21

19,5

19,5

17,5

Hội họa

13

15

-

-

 

Đồ họa

13

15

13

15

14

Thiết kế thời trang

13

15

13

15

14

Luật

13

18

13

18

14

Quản trị khách sạn

16.75

18

13

18

14

Quản trị dịch vụ du lịch là lữ hành

16.75

18

13

18

14

Du lịch

-

-

13

18

14

Quản lý văn hóa

14

18

13

18

14

Việt Nam học

13

18

-

-

 

Thông tin - Thư viện

13

18

13

18

14

Công nghệ truyền thông

-

-

13

18

14

Công tác xã hội

13

18

13

18

14

Quản lý nhà nước

13

18

13

18

14

Ngôn ngữ Anh

13

18

13

18

14

Quản lý Thể dục Thể thao

13

15

13

15

14

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM