Mã và thông tin Trường Đại học Thành Đông

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Thành Đông

·         Tên tiếng Anh: Thanh Dong University (TDU)

·         Mã trường: DDB

·         Loại trường: Dân lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế

·         Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương

·         SĐT: 0220 3559 666 - 0220 3680 186

·         Website: http://thanhdong.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/thanhdong.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

·         Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ 01/3/2021.

2. Hồ sơ xét tuyển

·         Hồ sơ học sinh, sinh viên (theo mẫu chung của Bộ GD&ĐT);

·         Phiếu đăng ký xét tuyển;

·         Bản sao công chứng Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021;

·         Bản sao công chứng Giấy khai sinh; Chứng minh nhân dân;

·         Các giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh;

·         03 ảnh 3x4, 03 ảnh 2x3 (chụp không quá 06 trở lại đây).

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc những hệ đào tạo tương đương, kể cả thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

·         Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.

·         Phương thức 2: Xét theo học bạ THPT.

·         Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

·         Phương thức 4: Trường tổ chức kỳ thi riêng.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a) Xét tuyển theo phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế

b) Xét tuyển theo phương thức 2: Xét theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc 2 kỳ của lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm; xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành.

Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực giỏi; ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực khá. (theo Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT, 28/02/2019 của Bộ GD&ĐT).

c) Xét tuyển theo phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường và Bộ Giáo dục & Đào tạo.

d) Xét tuyển theo phương thức 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT được dự kỳ thi riêng do trường Đại học Thành Đông tổ chức. Nhà trường tổ chức kỳ thi riêng cho tất cả sinh viên đăng ký các tổ hợp khối thi: A00 (Toán; Vật lý; Hóa học); B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); C00 (Ngữ văn, Sử, Địa). 

Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên mới được dự thi. (theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT, 07/05/2020 của Bộ GD&ĐT).

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

Áp dụng chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Thành Đông như sau:

·         Học phí bình quân cho các chương trình hệ đại học của trường năm học 2020 - 2021 là 14.000.000 đồng.

·         Tương đương với mức với học phí 305.000 đến 1.000.000 đồng/ tín chỉ (tùy thuộc vào ngành, nhóm ngành).

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Xét theo phương thức khác

Kế toán

7340301

A00; A01; A07; D01

 

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

A00; A01; D07; D08

 

 

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; D07; D08

 

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A01; A07; D01

 

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A01; A07; D01

 

 

Quản lý đất đai

7850103

A00; B00; D01; A04

 

 

Luật kinh tế

7380107

A00; A01; D01; C00

 

 

Luật

7380101

A00; A01; D01; C00

 

 

Điều dưỡng

7720301

A00; A02; B00

 

 

Dinh dưỡng

7720401

A00; A02; B00

 

 

Quản lý nhà nước

7310205

A00; A01; C00; D01

 

 

Chính trị học

7310201

A00, A01, c00, D01

 

 

Thú y

7640101

A00; B00; A02

 

 

Dược học

7720201

A00; A02; B00

 

 

Y học cổ truyền

7720115

A00; A02; B00

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; A01; C00; D01

 

 

Quản trị khách sạn

7810201

A00; A01; C00; D01

 

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D07, D14, D15

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01; C00; D14; D15

 

 

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Thành Đông như sau:

Tên ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét ttheo học bạ THPT

Xét theo điểm thi THPT QG

Tổng điểm 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

Điểm TB cộng kết quả học tập THPT

 

Kế toán

13

18

13

18

-

14

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

13

18

13

18

-

14

Công nghệ thông tin

13

18

13

18

-

14

Tài chính - Ngân hàng

13

18

13

18

-

14

Quản trị kinh doanh

13

18

13

18

-

14

Quản lý đất đai

13

18

13

18

-

14

Luật kinh tế

13

18

13

18

-

14

Điều dưỡng

13

18

18

- Điểm TB cộng: 6,5

- Xếp loại học lực lớp 12 loại Khá

19

Dinh dưỡng

13

18

18

-

- Điểm TB cộng: 6,5

- Xếp loại học lực lớp 12 loại Khá

18

Quản lý nhà nước

13

18

13

18

-

14

Chính trị học

13

18

13

18

-

14

Thú y

13

18

13

18

-

14

Dược học

-

-

20

-

- Điểm TB cộng: 8,0

- Xếp loại học lực lớp 12 loại Giỏi

21

Y học cổ truyền

-

-

20

-

- Điểm TB cộng: 8,0

- Xếp loại học lực lớp 12 loại Giỏi

21

Luật

 

 

 

 

 

14

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM