Mã và thông tin Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

·         Tên tiếng Anh: Binh Duong Economics and Technology University (BETU)

·         Mã trường: DKB

·         Loại trường: Dân lập

·         Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức

·         Địa chỉ:

o    Cơ sở 1: 530 Đại Lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương

o    Cơ sở 2: 333 Đường Thuận Giao 16, P Thuận Giao, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương

·         SĐT: (0274) 3822 847 - (0274) 3870 795 - (0274) 3721 254

·         Email: ktktbd@ktkt.edu.vn - tuyensinh@ktkt.edu.vn

·         Website: http://www.ktkt.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/dhktktbinhduong/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo học bạ THPT:

·         Đợt 1: từ ngày 01/4/2021 đến ngày 10/6/2021.

·         Đợt 2: từ ngày 20/6/2021 đến ngày 20/7/2021.

- Xét theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2021: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngay sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. Hồ Chí Minh.

2. Hồ sơ xét tuyển

·         Phiếu đăng ký xét tuyển theo phương thức Học bạ (Tải PHIEU-DANG-KY-XET-TUYEN-THEO-HOC-BA.doc);

·         Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 (Tải PHIEU-DANG-KY-XET-TUYEN-THEO-DIEM-THI-TN-THPT-2021.doc);

·         Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021;

·         Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021) hoặc bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước);

·         Thí sinh chưa thi tốt nghiệp năm 2021 có thể bổ sung giấy tốt nghiệp tạm thời sau khi có điểm thi;

·         Bản sao giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);

·         Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/01 hồ sơ.

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước (không giới hạn năm tốt nghiệp).

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

·         Xét tuyển bằng học bạ THPT.

·         Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

·         Xét theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2021.

Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Dược học, ngoài ngưỡng điểm D, năm học lớp 12 phải đạt loại Giỏi.

5.2. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

·         Theo quy định chung của Bộ Giáo dục Đào tạo.

6. Học phí

Mức học phí của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương như sau:

·         Hệ đại học:

o    Các ngành Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Dược học: 8.000.000 đồng/ kỳ.

o    Các ngành còn lại: 7.450.000 đồng/ kỳ.

·         Hệ cao đẳng:

o    Các ngành Tin học ứng dụng; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật hóa học: 6.700.000 đồng/ kỳ.

o    Các ngành Kế toán; Tài chính - Ngân hàng; Thư ký văn phòng; Dịch vụ pháp lý; Tiếng ANh: 6.150.000 đồng/ kỳ.

o    Ngành Dược sỹ: 10.250.000 đồng/ kỳ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A01; D01; C03

x

Marketing

7340115

A00; A01; D01; C03

x

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A01; D01; C03

x

Kế toán

7340301

A00; A01; D01; C03 

x

Quản trị văn phòng

7340406

A00; A01; D01; C03

x

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; C01

x

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00; A01; C01

x

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00; A01; C01 

x

Dược học

7720201

B00; A00; D07, A02

x

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

14.0

14

15

18

Tài chính - Ngân hàng

14.0

14

15

18

Kế toán

14.0

14

15

18

Quản trị văn phòng

14.0

14

15

18

Công nghệ thông tin

14.0

14

15

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14.0

14

15

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14.0

14

15

18

Dược học

-

20

21

24

Marketing

 

 

15

18

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM