Mã và thông tin Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh

 A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh

·         Tên tiếng Anh: Bac Ninh Sport University

·         Mã trường: TDB

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học

·         Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh

·         SĐT: 0241.3831.609 - 02222.217.221 - 0989088845

·         Email:  info@fscvietnam.com

·         Website: http://upes1.edu.vn/ 

·         Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocTDTTBacNinh

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

- Thời gian thi tuyển: 16/07/2021

- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt còn lại:

·         Đợt 2: 16/09/2021 (nếu còn chỉ tiêu)

·         Đợt 3: 16/10/2021 (nếu còn chỉ tiêu)

- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 10/7/2021.

2. Hồ sơ tuyển sinh

Hồ sơ xét tuyển gồm:

·         Phiếu đăng ký dự thi đại học hệ chính quy năm 2021 (Mẫu của Trường Đại học TDTT Bắc Ninh);

·         Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 (Bản sao công chứng).

·         Học bạ THPT (Bản sao công chứng);

·         Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 (Bản gốc);

·         2 ảnh cỡ 4x6 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ);

·         02 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;

·         Giấy tờ ưu tiên (Bản sao công chứng - nếu có).

·         Lệ phí thi và xét tuyển: 330.000đ.

Ngoài ra, nếu thí sinh là VĐV thuộc diện ưu tiên xét tuyển thì nộp thêm: Quyết định công nhận đẳng cấp VĐV hoặc giấy chứng nhận huy chương vàng, bạc, đồng của các giải vô địch hạng nhất Quốc gia, giải hội khỏe Phù Đổng, giải trẻ quốc gia và quốc tế (Bản sao công chứng).

Nếu thí sinh là VĐV thuộc diện tuyển thẳng thì nộp thêm:

·         Quyết định cử VĐV đi thi đấu tại các giải Quốc tế chính thức (Bản sao công chứng);

·         Giấy xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ thi đấu hoặc giấy chứng nhận huy chương (Bản sao công chứng);

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung học.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

·         Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu.

·         Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu

Học sinh phổ thông

Vận động viên ưu tiên (Kiện tướng, cấp 1 hoặc tương đương)

Ngành Giáo dục thể chất và Huấn luyện thể thao

Ngành Quản lý TDTT và Y sinh học TDTT

Cả 4 ngành

Xếp loại học lực lớp 12

Điểm năng khiếu

Xếp loại học lực lớp 12

Điểm năng khiếu

Xếp loại học lực lớp 12

Từ Khá trở lên

≥ 5,0

Từ Trung bình trở lên

≥ 5,0

Từ Trung bình trở lên

Trung bình

≥ 9,0

 

 

 

b. Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu

·         Mức điểm sàn xét tuyển áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2021.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

- Vận động viên diện ưu tiên và được miễn thi năng khiếu là: Vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế.

(Vận động viên cấp 1 hoặc tương đương được 9 điểm môn năng khiếu, Vận động viên kiện tướng hoặc tương đương được 10 điểm môn năng khiếu. đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được ưu tiên xét tuyển vào Trường.

- Vận động viên diện tuyển thẳng là: Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á;

Lưu ý: Đối với các Vận động viên diện ưu tiên và tuyển thẳng, thời gian được tính để hưởng ưu tiên không quá 4 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường.

6. Học phí

·         Học phí đối với sinh viên hệ đại học chính quy năm học 2019 -2020: 1.060.000 VNĐ/tháng.

II. Các ngành tuyển sinh 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp tuyển sinh

(Áp dụng cho cả 02 phương thức)

Giáo dục thể chất

7140206

250

- T00: Toán+Sinh+Năng khiếu 1

- T05: Ngữ văn+ Giáo dục công dân+Năng khiếu 1

- T01: Toán+Năng khiếu 2+Năng khiếu 3

- M08: Ngữ văn+Năng khiếu 2+Năng khiếu 3

Huấn luyện thể thao

7140207

200

Quản lý TDTT

7810301

25

Y sinh học TDTT

7729001

25

Ghi chú:

+ Năng khiếu 1 (Bật xa + chạy 100m)

+ Năng khiếu 2 (Bật xa)

+ Năng khiếu 3 (Chạy 100m)


C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

I. Điểm trúng tuyển trường Đại học TDTT Bắc Ninh năm 2018 được quy định như sau:

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Thí sinh không thuộc diện ưu tiên

15.5

15.25

15

14.75

Ưu tiên 2

14.5

14.25

14

13.75

Ưu tiên 1

13.5

13.25

13

12.75

II. Điểm trúng tuyển trường Đại học TDTT Bắc Ninh năm 2019 như sau:

·         Điều kiện chung: Tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu phải ≥ 5,0 điểm

1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT+ thi tuyển năng khiếu

a) Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao

Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:

Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:

+ Đối tượng thí sinh phổ thông

·         Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh  ≥ 6,5

·         Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán  ≥ 6,5

·         Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn  ≥ 6,5

·         Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên

+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển

·         Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh  ≥ 5,0

·         Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán  ≥ 5,0

·         Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn  ≥ 5,0

·         Học lực lớp 12 đạt loại từ loại trung bình trở lên


Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

18.0

17.75

17.50

17.25

Ưu tiên 2

17.0

16.75

16.50

16.25

Ưu tiên 1

16.0

15.75

15.50

15.25

 b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:

Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển ) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:

+ Đối tượng thí sinh phổ thông

·         Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh  ≥ 5,0

·         Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán  ≥ 5,0

·         Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn  ≥ 5,0

·         Học lực lớp 12 đạt loại từ loại trung bình trở lên

+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển

·         Tốt nghiệp THPT


Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

15.0

14.75

14.50

14.25

Ưu tiên 2

14.0

13.75

13.50

13.25

Ưu tiên 1

13.0

12.75

12.50

12.25


2. Theo phương thức xét tuyển kết quả THPT Quốc gia + thi tuyển năng khiếu

a) Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

18.0

17.75

17.50

17.25

Ưu tiên 2

17.0

16.75

16.50

16.25

Ưu tiên 1

16.0

15.75

15.50

15.25


b) Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

15.0

14.75

14.50

14.25

Ưu tiên 2

14.0

13.75

13.50

13.25

Ưu tiên 1

13.0

12.75

12.50

12.25


III. Điểm trúng tuyển trường Đại học TDTT Bắc Ninh năm 2020 như sau:

1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT + thi tuyển năng khiếu

a) Ngành Giáo dục thể chất Và Huấn luyện thể thao

Đối tượng/ Khu vực

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

18

17.75

17.5

17.25

Ưu tiên 2

17

16.75

16.5

16.25

Ưu tiên 1

16

15.75

15.5

15.25


b) Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Đối tượng/ Khu vực

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

15

14.75

14.5

14.25

Ưu tiên 2

14

13.75

13.5

13.25

Ưu tiên 1

13

12.75

12.5

12.25


2. Theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT + thi tuyển năng khiếu

a. Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao

Đối tượng/ Khu vực

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

18

17.75

17.5

17.25

Ưu tiên 2

17

16.75

16.5

16.25

Ưu tiên 1

16

15.75

15.5

15.25


b. Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Đối tượng/ Khu vực

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

15

14.75

14.5

14.25

Ưu tiên 2

14

13.75

13.5

13.25

Ưu tiên 1

13

12.75

12.5

12.25


CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM