Mã và thông tin Trường Đại học Tây Đô

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Tây Đô

·         Tên tiếng Anh: Tay Do University (TDU)

·         Mã trường: DTD

·         Loại trường: Dân lập

·         Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

·         Địa chỉ: 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ

·         SĐT: 02923.840666 - 02923.840222 - 02923.740768

·         Email : admin@tdu.edu.vn

·         Website: http://www.tdu.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/TayDoUniversity/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Xét tuyển theo học bạ THPT: Trường nhận hồ sơ xét tuyển nhiều đợt.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển theo học bạ THPT:

·         Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển của Trường (tải tại đây: http://ts.tdu.edu.vn/ho-so-tuyen-sinh/mau-xet-tuyen-hoc-ba-6).

·         Bản photo có chứng thực học bạ (hoặc bản photo kèm theo bản chính để đối chiếu).

·         Bản photo có chứng thực (hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp đối với học sinh đã tốt nghiệp từ những năm trước.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT:

·         Giấy chứng nhận kết quả thi (bản chính)

·         Bản photo có chứng thực học bạ (hoặc bản photo kèm theo bản chính để đối chiếu).

·         Bản photo có chứng thực (hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp đối với học sinh đã tốt nghiệp từ những năm trước.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh:

·         Phiếu đăng kí theo mẫu của trường.

·         Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia TP HCM (bản photo).

·         Bản photo có chứng thực (hoặc photo sao kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp.

·         Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2021 và những năm trước.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

·         Xét tuyển theo học bạ THPT.

o    Hình thức 1: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT.

o    Hình thức 2: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT.

o    Hình thức 3: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 11 và học kỳ I lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT.

·         Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT.

·         Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

·         Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Tây Đô tổ chức (Dự kiến).

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Xét tuyển theo học bạ THPT:

·         Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

·         Đối với ngành Dược: Điểm trung bình cộng (ĐTBC) các môn xét tuyển phải đạt từ 24 điểm trở lên và học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi.

·         Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

·         Các ngành còn lại tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT:

·         Đối với ngành Dược và Điều dưỡng điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

·         Các ngành còn lại điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Tây Đô quy định sau khi có kết quả thi THPT.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh:

·         Đã tốt nghiệp trung học phổ thông và tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2021 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Tây Đô quy định.

5.3 Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

·         Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí

·         Đang cập nhật.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Dược học

7720201

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)
Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)

Điều dưỡng

7720301

Toán – Vật lí – Sinh học (A02)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)
Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03)

Dinh dưỡng (Mới)

7720401

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)
Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)

Hóa Dược (Dự kiến)

7720203

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

Luật kinh tế

7380107

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)
Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84)
Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Mới)

7510605

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)

Quản lý công nghiệp (Mới)

7510601

Kế toán

7340301

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)

Tài chính - ngân hàng

7340201

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Marketing

7340115

Kinh doanh quốc tế

7340120

Việt Nam học

7310630

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

Du lịch

7810101

Quản trị khách sạn

7810201

Văn học

7229030

Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)
Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Quản lý đất đai

7850103

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Sinh học (A02)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

7510301

Thú y

7640101

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Địa lí (A06)
Toán – Sinh học – Địa lí (B02)
Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)

Chăn nuôi

7620105

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Vật lí – Sinh học (A02)
Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)

Truyền thông đa phương tiện

7320104

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)
Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01)
Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15)

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Đô như sau:

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Kế toán

14

18

14

18

15

Tài chính - ngân hàng

14

18

14

18

15

Quản trị kinh doanh

14

18

14

18

15

Luật kinh tế

14

18

14

18

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

14

18

15

Marketing

-

-

14

18

15

Kinh doanh quốc tế

-

-

14

18

15

Công nghệ thông tin

14

18

14

18

15

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

14

18

14

18

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

18

14

18

15

Nuôi trồng thủy sản

14

18

14

18

15

Công nghệ thực phẩm

14

18

14

18

15

Kỹ thuật môi trường

14

18

-

-

 

Thú y

14

18

14

18

15

Chăn nuôi

-

-

14

18

15

Dược học

14

18

20

18

21

Điều dưỡng

14

18

18

18

19

Văn học

14

18

14

18

15

Việt Nam học

14

18

14

18

15

Du lịch

-

-

14

18

15

Quản trị khách sạn

-

-

14

18

15

Ngôn ngữ Anh

14

18

14

18

15

Quản lý đất đai

14

18

14

18

15

Quản lý tài nguyên – môi trường

14

18

14

18

15

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

 

15

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM