Mã và thông tin Trường Đại học Hà Tĩnh
Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Hà Tĩnh
Trường Đại học Hà Tĩnh
Ký hiệu: HHT
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: Số 447 - Đường 26/3 - Phường Đại Nài - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh
Điện thoại: 02393885376
1. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đăng ký xét tuyển vào trường.
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT và kết quả Kỳ thi THPT quốc gia; thi tuyển môn năng khiếu
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Các ngành đào tạo chính quy
|
Mã ngành
|
Nhóm môn xét tuyển
(Xét tổ hợp 3 môn)
|
Chỉ tiêu
|
Giáo dục Chính trị
|
52140205
|
C00: Văn, Sử, Địa;
A00: Toán, Lý, Hóa;
C04: Toán, Văn, Địa;
D01: Toán, Văn, Anh.
|
1100
|
Sư phạm Toán
|
52140209
|
A00: TOÁN,
Lý, Hóa;
C01: TOÁN,
Văn, Lý;
C02: TOÁN,
Văn, Hóa;
D01: TOÁN,
Văn, Anh
|
|
Sư phạm Lý
|
52140211
|
A00: Toán, LÝ,
Hóa;
C01: Toán, LÝ,
Văn;
A01: Toán, LÝ,
Anh;
D11:
Văn; LÝ; Anh.
|
|
Sư phạm Hóa
|
52140212
|
A00: Toán, Lý, HÓA;
B00: Toán, HÓA,
Sinh;
D07: Toán, HÓA,
Anh;
C02: Toán,
Văn, HÓA.
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
52140231
|
D01: Toán,
Văn, ANH;
A01: Toán, Lý, ANH;
D09: Toán, Sử, ANH;
D14: Văn, Sử, ANH
|
|
Giáo dục Mầm non
|
52140201
|
M00: Toán, Văn, Năng
khiếu.
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
C01: Toán, Văn, Lý;
D01: Toán, Văn, Anh;
C03: Toán, Văn, Sử;
C00: Văn, Sử, Địa.
|
|
QTDV du lịch và lữ
hành
|
52340103
|
A00: Toán, Lý, Hóa;
C00: Văn, Sử, Địa;
D01: Toán, Văn, Anh;
C03: Toán, Văn, Sử.
|
890
|
Luật
|
52380101
|
||
Kế toán
|
52340301
|
A00: Toán, Lý, Hóa;
A01: Toán, Lý, Anh;
D01: Toán, Văn, Anh;
C00: Văn, Sử, Địa.
|
|
Tài chính - Ngân
hàng
|
52340201
|
||
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
||
KT công trình xây
dựng
|
52580201
|
A00: Toán, Lý, Hóa;
A01: Toán, Lý, Anh.
D01: Toán, Lý; Văn;
D07: Toán, Lý, Địa.
|
290
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
||
Khoa học môi trường
|
52440301
|
A00: Toán, Lý, Hóa;
B00: Toán, Hóa,
Sinh;
D07: Toán, Hóa, Anh;
D08: Toán, Sinh,
Văn.
|
280
|
Khoa học cây trồng
|
52620110
|
||
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
D01: Toán,
Văn, ANH;
A01: Toán, Lý, ANH;
D14: Văn, Sử, ANH;
D15: Văn, Địa,
ANH.
|
330
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
52220204
|
D01: Toán,
Văn, ANH;
D04: Toán,
Văn, TRUNG;
D14: Văn, Sử, ANH;
D15: Văn, Địa, ANH.
|
|
Tổng
|
2890
|
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017: căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập và rèn luyện năm học lớp 12 THPT: học sinh có hạnh kiểm khá trở lên, điểm trung bình chung của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0.
- Trường xác định điểm trúng tuyển từ cao xuống thấp theo từng ngành và từng đợt tuyển sinh theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
7. Tổ chức tuyển sinh
a. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
- Tiêu chí xét tuyển
Xét tuyển dựa trên 2 tiêu chí:
+ Tiêu chí 1: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; năm lớp 12 có hạnh kiểm khá trở lên.
+ Tiêu chí 2: Điểm trung bình chung của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển ở năm học lớp 12 không nhỏ hơn 6.0.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau
ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + UTKV + UTĐT
- ĐMi (i = 1, 2, 3) là điểm tổng kết năm học lớp 12 của môn học thứ i làm tròn đến một chữ số thập phân.
- UTKV là điểm ưu tiên khu vực theo quy định của Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành.
- UTĐT là điểm ưu tiên đối tượng theo quy định của Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành.
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 1);
+ Bản sao học bạ trung học phổ thông;
+ Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2017);
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
+ 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
- Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển
Đợt 1: + Nhận hồ sơ từ ngày 01/4/2017 đến ngày 30/7/2017;
(Đối với học sinh tham dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017, có thể nộp hồ sơ trước và bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau khi có kết quả xét tốt nghiệp THPT)
+ Xét tuyển và công bố kết quả: 01/8/2017
Các đợt tiếp theo: Mỗi đợt cách nhau 10 ngày. Nhận hồ sơ và xét tuyển từ ngày 02/8/2017 đến hết ngày 20/10/2017.
b. Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia
- Đợt 1
+ Hồ sơ xét tuyển: Gồm Phiếu đăng ký xét tuyển, Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2017.
+ Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ 01/4/2017 đến trước 15/7/2017.
+ Thời gian xét tuyển và công bố điểm trúng tuyển: Từ 15/7 đến 01/8/2017.
Thí sinh trúng tuyển đợt 1 nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia để xác nhận nhập học trước 17h00 ngày 07/8/2017 (theo dấu bưu điện nếu nộp qua bưu điện).
- Các đợt bổ sung tiếp theo: Mỗi đợt cách nhau 10 ngày. Nhận hồ sơ và xét tuyển từ ngày 13/8/2017. Khi có kết quả trúng tuyển bổ sung mỗi đợt, thí sinh nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia để xác nhận nhập học.
c. Thi tuyển môn năng khiếu
Trường tổ chức thi tuyển môn năng khiếu cho thí sinh đăng ký vào ngành Giáo dục Mầm non, cụ thể:
Môn thi: Hát và Đọc diễn cảm.
- Thời gian đăng ký dự thi: Từ ngày 01/4/2017 đến ngày 20/6/2017 (Phụ lục 3).
Thí sinh gửi phiếu đăng ký dự thi về Trường bằng chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hà Tĩnh, Số 447, Đường 26/3, Phường Đại Nài, TP. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh.
- Thời gian tổ chức thi
Đợt 1: từ 25/6 đến 28/6/2017.
Đợt 2: từ 15/9 đến 17/9/2017.
Sau khi có kết quả thi năng khiếu, Nhà trường sẽ cập nhật vào hệ thống quản lý dữ liệu tuyển sinh quốc gia danh sách thí sinh dự thi (theo số Chứng minh nhân dân của thí sinh) và kết quả thi môn năng khiếu.
Lưu ý: Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu ngành học Mầm non ở các trường đại học khác trong cả nước có tổ chức thi để đăng ký xét tuyển.
d. Phương thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh hoặc đăng ký trực tuyến hoặc nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ:
+ Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hà Tĩnh, Số 447, Đường 26/3, Phường Đại Nài, TP. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh.
+ Điện thoại:
0393 565 565
0941 332 333
0963 300 555
e. Nguyên tắc xét tuyển
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo từng tổ hợp xét tuyển (được làm tròn đến 0,25) và điểm ưu tiên (nếu có);
+ Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, Trường xác định điểm trúng tuyển theo từng ngành và từng đợt tuyển sinh theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Điểm trúng tuyển xác định theo điểm xét tuyển của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu tuyển sinh của Trường. Trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, Trường xét chọn thí sinh theo thứ tự ưu tiên theo khu vực: KV1, KV2-NT, KV2, KV3 và ưu tiên theo đối tượng: ƯT1, ƯT2. Thứ tự ưu tiên xét tuyển ngành thứ 1 và thứ 2 theo thứ tự lựa chọn của thí sinh trong Phiếu đăng ký xét tuyển.
8. Chính sách ưu tiên
9. Lệ phí xét tuyển
+ Xét tuyển: 30 000 đồng/hồ sơ;
+ Thi tuyển môn năng khiếu: 300 000 đồng/hồ sơ.
10. Học phí dự kiến
Cơ sở liên kết đào tạo và cấp bằng TN
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Nhóm môn xét tuyển
(Xét tổ hợp 3 môn)
|
Chỉ tiêu
|
ĐH Bách Khoa Hà Nội
|
Kỹ thuật điện, điện
tử
|
52520201
|
A00: TOÁN,
Lý, Hóa;
A01: TOÁN,
Lý, Anh.
|
40
|
Kỹ thuật cơ khí
|
52520103
|
40
|
||
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
40
|
||
Công nghệ vật liệu
|
52510406
|
40
|
||
CN kỹ thuật hóa học
|
52510401
|
A00: TOÁN,
Lý, Hóa;
B00: TOÁN,
Hóa, Sinh
D07: TOÁN,
Hóa, Anh.
|
40
|
|
ĐH Bách Khoa Đà Nẵng
|
Công nghệ chế tạo
máy
|
52510202
|
A00: Toán, Lý, Hóa;
A01: Toán, Lý, Anh.
|
40
|
Kỹ thuật cơ khí
|
52520103
|
40
|
||
Kỹ thuật nhiệt
|
52520115
|
40
|
||
ĐH
Điện Lực
|
CNKT điều khiển tự
động hóa
|
52510303
|
A00: Toán, Lý, Hóa;
A01: Toán, Lý, Anh;
D07: Toán, Hóa, Anh.
|
40
|
CNKT điện, điện tử
|
52510301
|
40
|
||
ĐH
Xây dựng
|
Kiến trúc
|
52580102
|
V00: Toán, Lý, Vẽ MT
|
40
|
Kỹ thuật công trình
xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp; XD cảng – Đường thủy)
|
52580201
|
A00: Toán, Lý, Hóa;
A01: Toán, Lý, Anh.
|
40
|
|
Kỹ thuật công trình
biển (Xây dựng công trình ven biển)
|
52580203
|
40
|
||
Công nghệ kỹ thuật
môi trường (CN và quản lý môi trường)
|
52510406
|
A00: Toán, Lý, Hóa.
|
40
|
|
ĐH
Hà Tĩnh
|
Khoa học môi trường
|
52440301
|
A00: Toán, Lý, Hóa;
B00: Toán, Hóa,
Sinh;
D07: Toán, Hóa, Anh;
D08: Toán, Sinh,
Văn.
|
40
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
A00: Toán, Lý, Hóa;
A01: Toán, Lý, Anh.
D01: Toán, Lý; Văn;
D07: Toán, Lý, Địa.
|
40
|
|
Kỹ thuật công trình
xây dựng
|
52580201
|
40
|
||
QT dịch vụ du lịch
và lữ hành
|
52340103
|
A00: Toán, Lý, Hóa;
C00: Văn, Sử, Địa;
D01: Toán, Văn, Anh;
C03: Toán, Văn, Sử.
|
40
|
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
40
|
||
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
52220204
|
D01: Toán,
Văn, ANH;
D04: Toán,
Văn, TRUNG
D14: Văn, Sử, ANH;
D15: Văn, Địa, ANH.
|
40
|
|
Tổng
|
800
|