Mã và thông tin Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

·         Tên tiếng Anh: Nam Dinh University of Technology Education (NUTE)

·         Mã trường: SKN

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế - Tại chức

·         Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, thành Phố Nam Định

·         SĐT: 0228 3645194 / 3649460

·         Email: bants.skn@moet.edu.vn

·         Website: http://nute.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/ts.nute/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1. Thời gian tuyển sinh

a. Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021

- Đợt 1: Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

- Các đợt bổ sung: Thí sinh thực hiện ĐKXT bằng một trong các hình thức sau:

·         Đăng ký trực tuyến trên website Nhà trường: Truy cập vào website http://www.nute.edu.vn, mục “Đăng ký xét tuyển đại học trực tuyến năm 2021” để thực hiện đăng ký xét tuyển.

·         Chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên Phiếu ĐKXT (theo mẫu) qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Ban tuyển sinh Nhà trường.

b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

Tổ chức xét tuyển nhiều đợt (dự kiến):

·         Đợt 1 lần 1: vào tháng 05/2021.

·         Đợt 1 lần 2: vào tháng 08/2021.

2. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

·         Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

·         Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chât lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Đối với phương thức 1

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp các môn thí sinh đăng ký dùng để xét tuyển đạt từ 15,00 điểm trở lên (bao gồm cả điểm ưu tiên) trong đó không có bài thi/môn thi bị điểm liệt.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào có thể được điều chỉnh tại thời điểm xét tuyển để phù hợp với tình hình tuyển sinh thực tế và đảm bảo chất lượng tuyển sinh đầu vào của Nhà trường.

- Điều kiện nhận ĐKXT:

+ Tính đến thời điểm xét tuyển, thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

+ Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

b. Đối với phương thức 2

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng các điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn học trong tổ hợp các môn thí sinh đăng ký dùng để xét tuyển đạt từ 15,00 điểm trở lên.

- Điều kiện nhận ĐKXT:

+ Tính đến thời điểm xét tuyển, thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

+ Xếp loại hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

+ Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;…

·         Theo đối tượng, khu vực, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển được thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định đối với hệ chính quy năm 2021 - 2022 dự kiến:

·         Đại học khối ngành kinh tế: 340.000đ/1 tín chỉ.

·         Đại học khối ngành công nghệ kỹ thuật: 390.000đ/1 tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

TT

Tên ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ.

2

Công nghệ chế tạo máy

7510202

3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

6

Công nghệ kỹ thuật điện

7510301

7

Hệ thống điện

7510301

8

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

9

Khoa học máy tính

7480101

10

Công nghệ thông tin

7480201

11

Kế toán

7340301

12

Quản trị kinh doanh

7340101

Ghi chú: Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển có thể là: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức hoặc Tiếng Nhật.

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định như sau:

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Sư phạm công nghệ

17

18

18

18

18,5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn)

13

18

13,5

18

14

Công nghệ chế tạo máy

13

18

13,5

18

14

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

13

18

13,5

18

14

Công nghệ kỹ thuật ôtô

13

18

13,5

18

14

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Hệ thống điện)

13

18

13,5

18

14

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

13

18

13,5

18

14

Khoa học máy tính

13

18

13,5

18

14

Công nghệ thông tin

13

18

13,5

18

14

Kế toán

13

18

13,5

18

14

Quản trị kinh doanh

13

18

13,5

18

14

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM